Characters remaining: 500/500
Translation

phụ vận

Academic
Friendly

Từ "phụ vận" trong tiếng Việt có nghĩacác hoạt động, công tác hỗ trợ tổ chức cho phụ nữ, đặc biệt trong việc đấu tranh cho quyền lợi sự phát triển của họ trong xã hội. Từ này thường được sử dụng trong bối cảnh các tổ chức, hội nhóm hoặc phong trào liên quan đến phụ nữ.

1. Định nghĩa
  • Phụ vận: công tác tuyên truyền, tổ chức, hỗ trợ phụ nữ tham gia vào các hoạt động xã hội, đấu tranh cho quyền lợi, hoặc tham gia vào các hoạt động sản xuất. Từ này thường gắn liền với các phong trào quyền lợi của phụ nữ.
2. dụ sử dụng
  • Câu đơn giản: "Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam thường xuyên tổ chức các hoạt động phụ vận để nâng cao nhận thức cho phụ nữ về quyền lợi của họ."
  • Câu nâng cao: "Trong bối cảnh hiện đại, công tác phụ vận không chỉ dừng lạiviệc tuyên truyền còn bao gồm các chương trình đào tạo nghề cho phụ nữ, giúp họ có thể tự lập phát triển bản thân."
3. Biến thể cách sử dụng
  • Biến thể: "Phụ nữ vận động" có thể sử dụng thay thế cho "phụ vận" trong một số ngữ cảnh, nhưng thường nhấn mạnh hơn về sự chủ động của phụ nữ trong việc đấu tranh cho quyền lợi của mình.
  • dụ: "Phụ nữ vận động quyền lợi cho bản thân một phần quan trọng trong công cuộc bình đẳng giới."
4. Các từ gần giống
  • Tuyên truyền: hoạt động thông báo, giải thích để nâng cao nhận thức của mọi người về một vấn đề nào đó.
  • Tổ chức: việc sắp xếp, lập kế hoạch cho một hoạt động hoặc sự kiện.
5. Từ đồng nghĩa, liên quan
  • Bình đẳng giới: Khái niệm liên quan đến việc đảm bảo rằng phụ nữ nam giới quyền lợi cơ hội như nhau.
  • Phong trào phụ nữ: Những hoạt động, sự kiện diễn ra nhằm hỗ trợ thúc đẩy quyền lợi của phụ nữ.
6. Lưu ý

Khi sử dụng từ "phụ vận", người học cần chú ý đến ngữ cảnh đối tượng từ này hướng tới. không chỉ mang tính chất tổ chức còn thể hiện sự quan tâm đến quyền lợi sự phát triển của phụ nữ trong xã hội.

  1. Công tác tuyên truyền tổ chức phụ nữ đấu tranh hay sản xuất.

Words Containing "phụ vận"

Comments and discussion on the word "phụ vận"